JinkoSolar Tiger Pro 535W là sản phẩm cao cấp cho công suất cao, với các tế bào quang điện loại P giúp việc hấp thụ nguồn năng lượng đầu vào tốt hơn, phù hợp cho các dự án khu dân cư, doanh nghiệp sản xuất, dự án lớn.
Đặc điểm của dòng pin mặt trời jinko Tiger Pro 535W
- Mặt tấm pin được sử dụng loại kính cường lực dày 3,2 mm, bề mặt được bao phủ bởi 1 lớp chống phản xạ giúp quá trình hấp thu năng lượng mặt trời thuận lợi hơn.
- Mặt kính có khả năng chống bám bụi, hạn chế các tác nhân gây cản trở ánh sáng mặt trời, nâng cao khả năng giữ sạch ít tốn công vệ sinh thường xuyên.
- Sử dụng công nghệ mới nhất cho ra các tế bào loại P cell, với 144 cells giúp tăng hiệu suất modules lên đến 20.75%.
- Tấm pin Jinko solar 535W này được chia làm 2 phần hoạt động độc lập nhờ công nghệ HC, giúp ổn định công suất của tấm pin trong điều kiện 1 phần bị bóng râm, thiếu ánh sáng.
- Khung hợp kim nhôm loại IP68 có chức năng chống nước tốt và khả năng tản nhiệt nhanh giúp pin và dây dẫn hoạt động ở điều kiện nhiệt độ tốt nhất.
- Hiệu năng chống PID tốt làm hạn chế hiệu suất suy giảm dòng điện, hỗ trợ tốt nhất cho việc sản xuất hàng loạt và sự án phát triển lớn.
- Trọng lượng tấm pin đạt chuẩn 28.9 kg cho phép chịu được sức tải trọng gió lớn và trong các điều kiện khắc nghiệt khác.
- Đạt các tiêu chuẩn của ISO9001, ISO14001, ISO45001 và IEC61215, IEC61730.
Thông số kỹ thuật của tấm pin JINKO 535W:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Model | JKM535M-72HL4-V | |
Công suất cực đại (Pmax) | 535W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.63V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.17A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.34V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.79A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.75% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000/1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 25A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
Công suất cực đại (Pmax) | 398Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 37.91V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.50A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.57V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.14A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | P Type Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 144 [6*24 ] | |
Kích thước | 2274×1134×35mm (89.53×44.65×1.38 inch) | |
Cân nặng | 28.9 kg (63.7 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP68 | |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 400mm , (-): 200 mm or tùy chỉnh chiều dài |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2 oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Xem nhiều tấm pin khác: https://pinmattroi.org/danh-muc/tam-pin/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.