Jinko Solar là một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về sản xuất và phát triển các tấm pin năng lượng mặt trời nên các sản phẩm của Jinko Solar thường cho hiệu năng tốt và tuổi thọ sử dụng lâu dài đem lại giá trị cao cho hệ thống năng lượng mặt trời lắp đặt. Tấm pin JKM580M-7RL4-V thuộc dòng Tiger Pro cao cấp của Jinko Solar đạt công suất lên đến 580W phù hợp cho các hệ thống điện mặt trời vừa và lớn thậm chí kể cả trang trại mặt trời. Điểm mạnh ở Model JKM580M-7RL4-V là ở công suất và hiệu suất cao, tăng hiệu quả khi sử dụng và tiết kiệm diện tích lắp đặt tốt hơn. Công nghệ sử dụng bên trong tấm pin cũng là những công nghệ cao cấp hàng đầu của hãng như Half cell, Trilling Ribbon, MBB,… cung cấp một hiệu suất hoạt động mạnh mẽ lên đến 21,21%, một mức hiệu suất chỉ có trên những tấm pin cao cấp hàng đầu hiện nay. Về phần kĩ thuật, Jinko Solar cũng chú trọng về thiết kế, gia công, kiểm tra sản phẩm một cách kĩ lưỡng giúp các sản phẩm đều đạt độ hoàn thiện cao để tránh bị hư hỏng về sau trong lúc sử dụng. Hứa hẹn sẽ là một trong những tấm pin chủ đạo trong năm 2021, là một sự lựa chọn hoàn hảo cho một hệ thống điện năng lượng mặt trời cao cấp hiện nay.
Đặc điểm và tấm pin năng lượng mặt trời Jinko Solar Tiger Pro JKM580M-7RL4-V:
- Tấm pin 580W của Jinko sử dụng mô đun loại P-type phổ biến có mức hiệu quả trung bình nhưng chống chịu được trong môi trường khắc nghiệt tốt hạn chế sự xuống cấp của các mô đun trong thời gian dài.
- Sử dụng công nghệ mới Trilling Ribbon cho hiệu quả hấp thụ cao hơn so với công nghệ thông thường dựa vào hình dạng tròn, làm tăng độ chắc chắn và hiệu suất cho tấm pin.
- Công nghệ half cell giúp tăng số lượng cell pin từ 78cell thành 156 cell giảm nhiệt độ hoạt động cho tấm pin nhờ đó tăng hiệu suất và hạn chế ảnh hưởng trong trường hợp bị che bóng một cách hiệu quả.
- Cải tiến công nghệ MBB giúp tăng hiệu quả so với 5BB nâng cao hiệu quả trong quá trình xử lý dòng điện có lợi về mặt thẩm mỹ và hiệu suất hoạt động.
- Hạn chế sự suy giảm điện năng hiệu quả chỉ 0,55% và được bảo hành tuyến tính trong 25 năm
- Sử dụng khung nhôm được Anodized hóa thường sử dụng trong các công nghệ hàng không giúp hạn chế sư co giãn nhiệt đảm bảo không làm rạn nứt bề mặt kính tấm pin, trọng lượng nhẹ phù hợp lắp đặt trên cao, áp mái
- Bề mặt được trang bị kính cường lực cao cấp dày 3,2mm bảo vệ tối ưu các mô đun trong quá trình hoạt động ngoài ra còn có khả năng chống phản xạ và chống bụi tốt, truyền tải cao, sắt thấp.
- Hộp đựng cáp an toàn theo tiêu chuẩn IP68 về chống nước và chống bụi
- Đạt nhiều chứng chỉ đảm bảo chất lượng như ISO9001: 2015, ISO14001: 2015 và ISO45001: 2018.
Xem nhiều sản phẩm kahcs của Jinko: https://pinmattroi.org/brand/jinko-solar/
Thông số kỹ thuất của pin mặt trời công suất lớn Jinko 580W:
Thông số chung |
|
Loại tế bào | P Type Mono-crystalline |
Số lượng cell | 156 (2×78) |
Kích thước | 2411 x 1134 x 35 mm (94.92 x 44.65 x 1.38 inch) |
Cân nặng | 30.93 kg (62.39 lbs) |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm |
Tiêu chuẩn chống nước | IP68 |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 290mm , (-): 145mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
|
Model | JKM580M-7RL4-V |
Công suất cực đại (Pmax) | 580W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 44.78V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 12.96A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 53.30V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.82A |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 21.21% |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85°C |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500VDC (IEC) |
Dòng cực đại cầu chì | 25A |
Phân loại | Hạng A |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25°C | |
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
|
Công suất cực đại (Pmax) | 432Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.97V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.53A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 50.31V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.16A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s | |
Thông số nhiệt độ |
|
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/°C |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/°C |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/°C |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2 °C |
Tiêu chuẩn chất lượng |
|
Chứng chỉ |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.