Không nhất thiết bạn phải sở hữu những hệ thống điện mặt trời với quy mô hộ gia đình, doanh nghiệp… thì mới có thể trải nghiệm nguồn năng lượng tái tạo hiện đại này. Chúng ta có thể mua những tấm pin năng lượng mặt trời riêng lẻ kết hợp với bộ kích điện mặt trời và ắc quy năng lượng mặt trời để lắp ráp một hệ thống mini với mục đích trải nghiệm điện mặt trời cũng như phục vụ cho các ứng dụng tiêu thụ điện nhỏ lẻ như bộ nguồn dự phòng, chiếu sáng đèn ngoài trời, các hệ thống khóa cửa bằng điện, hệ thống tưới cây cảnh công suất thấp…
Tấm pin năng lượng mặt trời Mono 170W là dòng sản phẩm tương đối thích hợp để bạn có thể lựa chọn, với công suất phù hợp, kích thước nhỏ gọn cho phép dễ dàng lắp đặt.
Tính năng nổi bật của bảng pin mặt trời 170W
- Tấm pin mặt trời 170W được cấu hình từ các tế bào quang điện chế tạo bằng công nghệ Mono, tức là các solar cell được làm từ vật liệu silicon đơn tinh thể. Loại vật liệu bán dẫn này có hiệu suất chuyển đội quang-điện khá cao lên đến 17.02%.
- Một điểm mạnh của các loại pin mặt trời đơn tinh thể là nó có tính thẩm mỹ cao, các tế bào có màu sắc và bố trí rất đều đặn.
- Mặt kính của tấm pin 170W là kính cường lực cao cấp. Loại kính này không chỉ giúp bảo vệ các tế bào khỏi các va đập vật lý mà còn chống phản xạ ánh sáng cực tốt, điều này giúp tối ưu hiệu quả quang điện.
- Bộ khung bọc viền là hợp kim nhôm chống gỉ sét, kết hợp vớt mặt kính tạo nên kết cấu vô cùng chắc chắn. Được chứng nhận chỉ số IP68 về khả năng chống thấm nước và bụi bẩn xâm nhập, cho phép bạn hoàn toàn yên tâm khi lắp đặt tấm pin ở ngoài trời mưa nắng, bụi bẩn…
- Kích thước dài 1482mm x rộng 674mm và bề dày chỉ có 35mm nên tấm pin trông tương đối nhỏ gọn, khối lượng chỉ khoảng 11kg. Điều này cho phép bạn có thể dễ dàng vận chuyển và lắp đặt bất kỳ đâu khá tiện lợi.
- Sản phẩm được nhà sản xuất bảo hành thiết bị lên đến 5 năm và bảo hành về hiệu suất lên đến 25 năm.
Thông tin kỹ thuật của tấm pin mặt trời Mono 170W
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Công suất cực đại (Pmax) | 170W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 19.5V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.79A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 23.2V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.61A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 17.02% | |
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000/1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 15A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +5% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
Công suất cực đại (Pmax) | 125.97Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 16.7V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 7.53A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 17V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 7.41A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | 158.75 x 158.75mm Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 36 (4×9) | |
Kích thước | 1482 x 674 x 35 mm | |
Cân nặng | 11.5 kg | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP68 | |
Cáp điện | 4.0mm2 900mm |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.395 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.317 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.0577 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2 oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Hình ảnh sản phẩm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.