Thị trường pin năng lượng mặt trời ngày càng phát triển song song với nhu cầu sử dụng ngày càng tăng của khách hàng. Việc lựa chọn được một tấm pin phù hợp và hiệu quả sẽ giúp đem lại nhiều lại ít cho người sử dụng với mức chi phí thấp nhất. Thương hiệu Canadian Solar là một trong những thương hiệu hàng đầu hiện nay cung cấp cho nhiều dự án trên thế giới và được đánh giá cao trong quá trình sử dụng. Canadian HiKu CS3W 445W là một dòng sản phẩm mới cao cấp của Canadian, với nhiều tính năng và công nghệ hiện đại tích hợp sản phẩm được đánh giá cao và sẽ là dòng sản phẩm hữu ích cho hệ thống năng lượng mặt trời của bạn.
Đặc điểm của tấm pin mono Canadian Hiku CS3W 445W:
- Sử dụng mô đun tích hợp công nghệ PERC cao cấp cho hiệu quả sản sinh năng lượng cao hơn 26% so với các sản phẩm thông thường khác. Với đặc điểm này, công nghệ PERC hầu hết đều được sử dụng cho các sản phẩm cao cấp của pin năng lượng mặt trời
- Tiết kiệm chi phí lắp đặt hệ thống lên đến 2.7% va giảm 4.5% cho LCOE
- Hoạt động ổn định hạn chế ảnh hưởng của bóng râm đến toàn bộ hệ thống thông qua thiết kế song song
- Giảm nhiết độ hoạt động trên hệ thống và các điểm nóng trên tấm pin giúp hạn chế nguy cơ cháy nổ đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động đồng thời tăng tuổi thọ sử dụng của hệ thống
- Được gia cố chắc chắn giúp chống chịu được tốt trong môi trường ngoài trời hạn chế ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của tấm pin.
- Sử dụng công nghệ half cut cell giúp chia các cells pin thành 2 phần từ 72 cells lên đến 144 cells giúp quá trình hoạt động trở nên mát hơn hạn chế hư hỏng cho tấm pin.
- Được đảm bảo về hiệu suất trên 80% trong 25 năm và được bảo hành kĩ thuật sản phẩm lên đến 12 năm. Đạt được nhiều tiêu chuẩn về chất lượng như IEC61215, UL 1703,…
Thông số kỹ thuật của tấm pin Canadian 445W:
Thông số điều kiện chuẩn |
||
Model | CS3W-445MS | |
Công suất cực đại (Pmax) | 445 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.3 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 11.05 A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 48.5 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.59 A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.14% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC~+85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | |
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
Dòng cực đại cầu chì | 20 A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường |
||
CS3W | 445MS | |
Công suất cực đại (Pmax) | 331 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 37.5 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.84 A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 45.5 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.35 A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6) ] | |
Kích thước | 2108 X 1048 X 40 mm (83.0 X 41.3 X 1.57 in) | |
Cân nặng | 24.9 kg (54.9 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Chất liệu khung | Nhôm anode hóa, gia cường bằng thanh ngang | |
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL) | |
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | Dọc : 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-); Ngang: 1400mm (55.1 in); Đấu nhảy bước: 1670 mm (65.7 in) | |
Jack kết nối | T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2 | |
Quy cách đóng gói | 27 tấm / pallet | |
Số tấm trong container | 594 tấm | |
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.36 % / oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 41 +/- 3 oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.