Tấm pin công suất lớn JinkoSolar 565W là sản phẩm thuộc dòng cao cấp Tiger Pro, được áp dụng công nghệ tiên tiến TR với các tế bào loại P để tăng số lượng cell có trong tấm pin, từ đó cho ra hiệu năng cao hơn. Jinko JKM565M-7RL4-V có tuổi thọ lâu và ổn định phù hợp với mọi mục đích dự án, đặc biệt là tấm pin đạt chuẩn cho các dự án tiềm năng lớn.
Đặc điểm của tấm pin JinkoSolar Tiger Pro 565W:
- Sử dụng công nghệ TR trên các tế bào quang điện loại P Mono-crystalline rút ngắn khoảng cách giữa các cell giúp tấm pin có khả năng chứa 156 cells tối đa.
- Tấm pin jinko này thiết kế dải băng tròn tăng khả năng tái sử dụng hấp thụ ánh sáng và tăng điện năng được tạo ra tối đa 20.67%.
- Áp dụng công nghệ Half Cut (HC) làm giảm tổn thất lượng điện năng được hấp thụ trong điều kiện môi trường thiếu nắng, bị bóng râm che.
- Sử dụng công nghệ mới MBB tạo sản lượng điện đầu ra tốt hơn nhờ việc nâng cao hiệu quả của các modules, giảm khoảng cách giữa các busbar và đường dây lưới, nâng cao công suất.
- Sử dụng mặt kính cường lực dày 3.2 mm chịu lực tốt, lớp chống phản xạ hỗ trợ tối ưu việc hấp thụ ánh sáng của các cell, truyền tải tốc độ cao.
- Khả năng chống bám bụi tự làm sạch hạn chế chi phí và công sức vệ sinh các tấm pin.
- Khung hợp kim nhôm cao cấp và hộp đấu dây IP68 tăng khả năng chống thấm nước và làm mát tốt cho dây dẫn.
- Trọng lượng tấm pin đạt 30.93 kg chịu được sức tải trọng gió lớn 2400 Pa và tuyết 5400 Pa, điều kiện khắc nghiệt.
- Hệ số chống PID cao hạn chế việc suy giảm dòng điện 0.048%, tăng độ ổn định cũng như tuổi thọ của tấm pin.
Thông số kỹ thuật của tấm pin JINKO Tiger Pro 565W:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Model | JKM565M-7RL4-V | |
Công suất cực đại (Pmax) | 565W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 44.43V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 12.72A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 53.00V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.58A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.67% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 25A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
565Wp | ||
Công suất cực đại (Pmax) | 420Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.72V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.32A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 50.03V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.97A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | P Type Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 156 (2×78) | |
Kích thước | 2411 x 1134 x 35 mm (94.92 x 44.65 x 1.38 inch) | |
Cân nặng | 30.93 kg (62.39 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP68 | |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 290mm , (-): 145mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2 oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.